Nối tiếp phần 1 những câu tiếng Nhật hay dùng trong công ty, em xin mạn phép chia sẽ những mẫu câu thường dùng khi họp online
Mở đầu
-皆さん、聞こえますか? (Mọi người có nghe thấy không ạ?)
-Aさんがまだ入ってきていませんね?(Anh A chưa vào nhỉ)
-お時間でスノで、初めてよろしですか?(Đến giờ rồi nên tôi bắt đầu được không ạ?)
-時間になりましたので、会議を始めましょうか。(Đã đến giờ rồi nên chúng ta bắt đầu thôi nào)
Âm Thanh
- 音声が出ていませんよ。ミュートしていますか。(Đang không nghe thấy âm thanh, bạn đang mute à?)
- 音が遅れています。(Âm thanh đang bị chậm so với hình ảnh)
- 音声が途切れです。(Âm thanh bị đứt quãng)
- 声が聞き取りにくいです。(Âm thanh khó nghe)
- 音が小さく聞こえていますね。(Âm thanh nhỏ quá)
- もう少しおきくな声で話してくれませんか。(Bạn nói to lên một chút được không)
- もうゆっくり話してくれませんか。(Nhờ bạn nói chậm một chút được không)
- なんて言ったかもう一度お願いしていいですか。(Bạn nói lại giúp tôi được không)
Kết Nối
- すみません、インターネットの接続が悪いようです。(Xin lỗi, có vẻ kết nối internet không tốt)
- インターネットの接続が悪いので、接続をしなおしますね。(Kết nối internet không tốt nên tôi xin phép kết nối lại)
Kết Thúc
- 本日の会議はここまで終わりです。(Cuộc họp hôm nay xin kết thúc tại đây)
-時間が来たので、この辺で会議を終わらせましょう。(Hết giờ rồi nên chúng ta sẽ kết thúc cuộc họp tại đây)
**Happy learning 💞 💞 **